Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1992

Trung Quốc

Huấn luyện viên: Klaus Schlappner[1]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMFu Yubin (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Liaoning
23TVFeng Zhigang (1969-02-27)27 tháng 2, 1969 (23 tuổi) Hubei FC
33TVDong Liqiang (1965-04-02)2 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Liaoning
42HVFan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Shanghai
52HVXu Hong (1968-05-14)14 tháng 5, 1968 (24 tuổi) Dalian
64Li Bing (1969-03-16)16 tháng 3, 1969 (23 tuổi) Liaoning
73TVWu Qunli (1960-03-20)20 tháng 3, 1960 (32 tuổi) Guangzhou
84Gao Hongbo (1966-01-25)25 tháng 1, 1966 (26 tuổi) Beijing
94Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Bayi
104Cai Sheng (1971-11-12)12 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Hubei FC
114Li Xiao (1967-07-17)17 tháng 7, 1967 (25 tuổi) Shanghai
123TVXie Yuxin (1968-10-12)12 tháng 10, 1968 (24 tuổi) Guangdong
133TVLi Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Dalian
143TVGao Zhongxun (1965-01-04)4 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Jilin
152HVZhao Lin (1966-02-15)15 tháng 2, 1966 (26 tuổi) Dalian
162HVJia Xiuquan (1963-11-09)9 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Bayi
173TVPeng Weiguo (1971-10-03)3 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Guangzhou
183TVCheng Yaodong (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Shanghai
192HVZhu Bo (1960-05-23)23 tháng 5, 1960 (32 tuổi) Bayi
201TMOu Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (24 tuổi) Guangdong

Qatar

Huấn luyện viên: Sebastião Leopola

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMYounes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Al Rayyan SC
22HVHamad Al-Attiyal (1972-08-22)22 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Al Rayyan SC
33TVZamel Al Kuwari (1972-09-27)27 tháng 9, 1972 (20 tuổi) Al Sadd SC
42HVYousef Al-Adsani (1965-10-12)12 tháng 10, 1965 (27 tuổi) Al Sadd SC
52HVAdel Malalla (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (31 tuổi) Al Ahli SC
63TVWaleed Maayof (1972-11-29)29 tháng 11, 1972 (19 tuổi) Qatar SC
73TVAdel Mubarak Khamis (1965-11-11)11 tháng 11, 1965 (26 tuổi) Al Ittihad SC
83TVFahad Al Kuwari (1968-12-19)19 tháng 12, 1968 (23 tuổi) Al Sadd SC
91TMAhmad Khalil Saleh (1972-10-17)17 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Al Arabi
103TVMubarak Salem Al-Khater (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi) Al Rayyan SC
114Adel Al Mulla (1970-12-07)7 tháng 12, 1970 (21 tuổi) Al Rayyan SC
124Mahmoud Soufi (1971-10-20)20 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Al Ittihad SC
133TVAbdulnasser Al-Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Al Sadd SC
142HVJumah Saleh Johar (1970-08-20)20 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Al Wakra
153TVJaffal Rashid (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Al Sadd
162HVKhalid Khamis Al-Sulaiti (1970-01-11)11 tháng 1, 1970 (22 tuổi) Al Sadd
171TMAmer Al Kaabi (1971-05-20)20 tháng 5, 1971 (21 tuổi) Al Ahli SC
183TVAbdul Aziz Hassan (1970-06-17)17 tháng 6, 1970 (22 tuổi) Qatar SC
192HVRashid Shami Suwaid (1973-09-05)5 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Al Rayyan SC
204Mubarak Mustafa (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (19 tuổi) Al-Arabi SC

Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên: Nelsinho Baptista

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSaud Al-Otaibi (1969-11-03)3 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Al Shabab
22HVAbdullah Al-Dosari (1969-11-01)1 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Al-Ittihad
33TVSalem Al-Alawi (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (19 tuổi) Al Qadisyah
42HVAbdul Rahman Al-Roomi (1969-10-28)28 tháng 10, 1969 (23 tuổi) Al Shabab
52HVMohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (21 tuổi) Al Ittihad
63TVFuad Anwar (c) (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Al Shabab
73TVSaeed Al-Owairan (1967-08-17)17 tháng 8, 1967 (25 tuổi) Al Shabab
83TVFahad Al-Bishi (1965-09-10)10 tháng 9, 1965 (27 tuổi) Al Nasr
94Hamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Uhud
104Naser Al Qahtani (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (18 tuổi) Rodhah
114Fahad Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Al-Hilal
122HVAwad Al-Anazi (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Al Shabab
143TVKhalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Al Ahly
153TVYoussif Al-Thunian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Al-Hilal
163TVKhaled Al-Hazaa (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (20 tuổi) Al Nasr
172HVAbdullah Shraideh Al Dosari (1970-11-23)23 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Al Qadisyah
182HVSaleh Dawod (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Al Shabab
204Abdul Al-Razgan (1970-10-03)3 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Al Shabab
211TMShaker Al-Shujaa (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Al Shabab
221TMFouad Al Mugahwi (1970-10-11)11 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Al-Ittifaq

Thái Lan

Huấn luyện viên: Peter Stubbe

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMPoomeat Hungsuwannakool (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (18 tuổi)
22HVSumet Akarapong (1971-07-06)6 tháng 7, 1971 (21 tuổi)
32HVCherdchai Suwannang (1969-09-25)25 tháng 9, 1969 (23 tuổi)
42HVSurasak Tungsurat (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Rajnavy
52HVPairote Pongjan (1966-12-16)16 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
64Kosol Jantrachart (1966-12-26)26 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
72HVNatee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (25 tuổi) Police United
83TVAnun Punsan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (26 tuổi)
94Kajohn Punnaves (1964-02-10)10 tháng 2, 1964 (28 tuổi) Police United
104Thanis Areesngarkul (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi)
114Songserm Maperm (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (26 tuổi)
123TVSurachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Thai Farmers Bank FC
133TVNantapreecha Kamnaeng (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (25 tuổi) Bangkok Bank
143TVVitoon Kijmongkolsak (1962-06-21)21 tháng 6, 1962 (30 tuổi)
153TVAttaphol Buspakom (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (30 tuổi) Thai Port
164Narong Poopriboone (1965-09-07)7 tháng 9, 1965 (27 tuổi)
174Adul Maliphun (1972-08-10)10 tháng 8, 1972 (20 tuổi)
181TMChaiyong Khumpiam (1965-08-29)29 tháng 8, 1965 (27 tuổi) Police United
194Praphan Khunkokeroad (1973-05-28)28 tháng 5, 1973 (19 tuổi)
201TMKumpanat Oungsoongnem (1966-08-15)15 tháng 8, 1966 (26 tuổi)